Mã Zip Hồ Chí Minh (Zip HCM) là gì? Cách tra mã bưu chính TP.HCM

Mã bưu chính TPHCM

Mã Zip Hồ Chí Minh (Zip HCM) là gì? Cách tra mã bưu chính TP.HCM

Theo bản cập nhật mới nhất, Mã bưu điện TP.HCM là 70000 – 74000. Bài viết sau đây là bản tổng hợp IP Code của các bưu cục trên toàn TP. Hồ Chí Minh. Cùng tìm hiểu để shop có thể tiện theo dõi gửi và nhận đơn nhanh chóng, chính xác hơn nhé!

Mã zip Hồ Chí Minh hiện theo mình được biết các đơn vị giao hàng chưa cập nhật sau sáp nhập, vẫn dùng mã zip code cũ. Mã zip hcm sẽ dao động từ 70000 – 74000 tùy theo khu vực. Bài viết này, mình sẽ liệt kê các mã Postal code tại TP.HCM của các bưu cục trên toàn thành phố.

Sau này có thay đổi mã postal code hồ chí minh thì mình sẽ update sau.

1. Mã bưu chính TP.HCM là bao nhiêu?

Mã zip hồ chí minh

Mã bưu chính (Zip code) là chuỗi số do Liên minh Bưu chính Thế giới thiết lập nhằm định danh chính xác vị trí giao nhận thư tín và hàng hóa bưu điện. Đồng thời, mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc khai báo thông tin số, đảm bảo hàng hóa và dữ liệu được chuyển phát đến đúng nơi cần thiết.

Mã bưu chính Thành phố Hồ Chí Minh (Postal Code/Zip Code) hiện tại nằm trong khoảng từ 70000 đến 74000, áp dụng hệ thống 5 chữ số thay cho hệ thống 6 chữ số trước đây.

Cấu trúc của mã bưu chính được phân tích như sau:

  • 2 số đầu tiên: đại diện cho thành phố hoặc tỉnh trực thuộc Trung ương
  • 4 số đầu tiên: xác định quận, huyện hoặc đơn vị hành chính có thẩm quyền tương đương
  • Đủ 5 số: tạo thành mã bưu chính chuẩn quốc gia
Mã bưu chính TP HCM
Mã bưu chính TP HCM

2. Danh sách mã bưu chính TP HCM – Mã Zip Hồ Chí Minh chính xác nhất

2.1 Mã Bưu Điện Quận 1 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 171000
2Quận ủy71001
3Hội đồng nhân dân71002
4Ủy ban nhân dân71003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71004
6P. Bến Nghé71006
7P. Đa Kao71007
8P. Tân Định71008
9P. Bến Thành71009
10P. Nguyễn Thái Bình71010
11P. Cầu Ông Lãnh71011
12P. Phạm Ngũ Lão71012
13P. Cô Giang71013
14P. Nguyễn Cư Trinh71014
15P. Cầu Kho71015
16BCP. Quận 171050
17BCP. TTDVKH Sài Gòn71051
18BCP. Trung Tâm 171052
23BC. Nguyễn Du71057
24BC. Đa Kao71058
25BC. Tân Định71059
26BC. Bến Thành71060
27BC. Trần Hưng Đạo71061
28BC, Hệ 1 thành phố Hồ Chí Minh71099

2.2 Mã Zip Code Quận 2 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 271100
2Quận ủy71101
3Hội đồng nhân dân71102
4Ủy ban nhân dân71103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71104
6P. An Phú71106
7P. Thảo Điền71107
8P. Bình An71108
9P. An Khánh71109
10P. Thủ Thiêm71110
11P. An Lợi Đông71111
24BC. Cây Dầu71255
25BC. Trường Thạnh71256

2.3 Mã Zip Code Quận 3 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm Quận 372400
2Quận ủy72401
3Hội đồng nhân dân72402
15P. 672515
16P. 572516
17P. 472517
18P. 372518
19P. 272519
20P. 172520
21BCP. Quận 1072550
22BCP. Trung tâm 472551
23BCP. Logistics72552
24BC. KHL Chợ Lớn 272553
25BC. Phú Thọ72555
26BC. Bà Hạt72557
27BC. Ngã Sáu Dân Chủ72558
28BC. Sư Vạn Hạnh72559
29BC. Hòa Hưng72560
30BC. Ngô Quyền72561

2.4 Mã Zip Code Quận 4 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm Quận 472800
2Quận ủy72801
3Hội đồng nhân dân72802
4Ủy ban nhân dân72803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72804
6P. 1272806
7P. 972807
8P. 672808
9P. 572809
10P. 272810
11P. 172811
12P. 372812
13P. 472813
14P. 872814
15P. 1072815
16P. 1472816
17P. 1572817
18P. 1672818
19P. 1872819
20P. 1372820
21BCP. Quận 472850
22BC. Khánh Hội72851

2.5 Mã Zip Code Quận 5 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 572700
2Quận ủy72701
3Hội đồng nhân dân72702
4Ủy ban nhân dân72703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72704
6P. 872706
7P. 772707
8P. 172708
9P. 272709
10P. 372710
11P. 472711
12P. 972712
13P. 1272713
14P. 1172714
15P. 1572715
16P. 1472716
17P. 1372717
18P. 1072718
19P. 672719
20P. 572720
21BCP. Quận 572750
22BCP. Trung Tâm 372751
23BCP. Quận 1172752
24BCP. Quận 672753
25BC. TTDVKH Chợ Lớn72754
26BCP. Quận 872755

2.6 Mã Zip Code Quận 6 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 673100
2Quận ủy73101
3Hội đồng nhân dân73102
4Ủy ban nhân dân73103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73104
6P. 173106
7P. 273107
8P. 373108
9P. 473109
10P. 573110
11P. 673111
12P. 973112
13P. 873113
14P. 773114
15P. 1073115
16P. 1173116
17P. 1273117
18P. 1373118
19P. 1473119
20BC. Minh Phụng73150
21BC. Lý Chiêu Hoàng73151
22BC. Phú Lâm73152

2.7 Mã Zip Code Quận 7 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 772900
2Quận ủy72901
3Hội đồng nhân dân72902
4Ủy ban nhân dân72903
15P. 773015
16P. 673016
17P. 573017
18P. 473018
19P. 373019
20P. 273020
21P. 173021
22BCP. Quận 873050
23BC. Đa Tượng73052
24BC. Chánh Hưng73053
25BC. Rạch Ông73054

2.8 Mã Zip Code Quận 8 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 873000
2Quận ủy73001
3Hội đồng nhân dân73002
4Ủy ban nhân dân73003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73004
6P. 1173006
7P. 973007
8P. 873008
9P. 1073009
10P. 1373010
11P. 1273011
12P. 1473012
13P. 1573013
14P. 1673014

2.9 Mã Zip Code Quận 9 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 971200
2Quận ủy71201
3Hội đồng nhân dân71202
4Ủy ban nhân dân71203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71204
6P. Hiệp Phú71206
7P. Tăng Nhơn Phú A71207
8P. Phước Long A71208
9P. Phước Bình71209
10P. Tăng Nhơn Phú B71210
11P. Phước Long B71211
12P. Phú Hữu71212
13P. Long Trường71213
14P. Long Phước71214
15P. Trường Thạnh71215
16P. Long Thạnh Mỹ71216
17P. Tân Phú71217
18P. Long Bình71218
19BCP. Quận 971250
20BC. Chợ Nhỏ71251
21BC. Phước Long71252
22BC. Phước Bình71253
23BC. Phú Hữu71254
24BC. Cây Dầu71255
25BC. Trường Thạnh71256

2.10 Mã bưu điện Quận 10 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 1072500
2Quận ủy72501
3Hội đồng nhân dân72502
4Ủy ban nhân dân72503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72504
6P. 1472506
7P. 972507
8P. 1072508
9P. 1172509
10P. 1272510
11P. 1372511
12P. 1572512
13P. 872513
14P. 772514
20BCP. Quận 372450
21BC. Vườn Xoài72451
22BC. Nguyễn Văn Trỗi72452
23BC. Bàn Cờ72453

2.11 Mã Zip Code Quận 11 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 1172600
2Quận ủy72601
3Hội đồng nhân dân72602
4Ủy ban nhân dân72603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72604
6P. 1072606
7P. 1472607
8P. 572608
9P. 372609
10P. 172610
11P. 272611
12P. 1672612
13P. 972613
14P. 872614
15P. 1272615
16P. 672616
17P. 472617
18P. 772618
19P. 1372619
20P. 1172620
21P. 1572621
22BC, Đầm Sen72650
23BC. Lạc Long Quân72651
24BC. Phó Cơ Điều72652
25BC. Tôn Thất Hiệp72653
26BC. Lò Gốm72654

2.12 Mã Zip Code Quận 12 – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận 1271500
2Quận ủy71501
3Hội đồng nhân dân71502
4Ủy ban nhân dân71503
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71504
6P. Tân Chánh Hiệp71506
7P. Trung Mỹ Tây71507
8P. Đông Hưng Thuận71508
9P. Tân Hưng Thuận71509
10P. Tân Thới Nhất71510
11P. Tân Thới Hiệp71511
12P. Hiệp Thành71512
13P. Thới An71513
14P. Thạnh Xuân71514
15P. Thạnh Lộc71515
16P. An Phú Đông71516
17BCP. Quận 12 A71550
18BCP. Quận 12 B71551
19BC. Công viên phần mềm Quang Trung71552
20BC. Trung Mỹ Tây71553
21BC. Quang Trung71554
22BC. Nguyễn Văn Quá71555
23BC. Bàu Nai71556
24BC. Tân Thới Nhất71557
25BC. Tân Thới Hiệp71558
26BC. Hiệp Thành71559
27BC. Nguyễn Thị Kiểu71560
28BC. Hà Huy Giáp71561
29BC. Ngã Tư Ga71562

2.13 Mã bưu chính Quận Bình Tân – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Bình Tân71900
2Quận ủy71901
3Hội đồng nhân dân71902
4Ủy ban nhân dân71903
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71904
6P. An Lạc71906
7P. An Lạc A71907
8P. Bình Trị Đông B71908
9P. Tân Tạo A71909
10P. Bình Trị Đông71910
12P. Phú Thọ Hòa72012
13P. Phú Thạnh72013
14P. Hiệp Tân72014
15P. Tân Thới Hòa72015
16P. Phú Trung72016
17BCP. Tân Phú72050
18BCP. TTDVKH Gia Đình 272051
19BC. KHL Tân Quý72052
20BC. TMĐT Tân Bình72053
21BC. Gò Dầu72054
22BC. Tây Thạnh72055
23BC. KCN Tân Bình72056
24BC. Phú Thọ Hòa72057

2.14 Mã bưu chính Quận Gò Vấp – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Gò Vấp71400
2Quận ủy71401
3Hội đồng nhân dân71402
4Ủy ban nhân dân71403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71404
6P. 1071406
7P. 771407
8P. 471408
9P. 371409
10P. 171410
11P. 571411
12P. 671412
13P. 1771413
14P. 1571414
15P. 1371415
16P. 1671416
17P. 971417
18P. 1471418
19P. 871419
20P. 1271420
21P. 1171421
22BCP. Gò Vấp71450
23BC. KHL Nguyễn Oanh71451
24BC. Trưng Nữ Vương71452
25BC. Xóm Mới71453
26BC. Lê Văn Thọ71454
27BC. An Hội71455
28BC. Thông Tây Hội71456

2.15 Mã bưu chính Quận Tân Bình – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Tân Bình72100
2Quận ủy72101
3Hội đồng nhân dân72102
4Ủy ban nhân dân72103
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72104
6P. 472106
7P. 172107
8P. 272108
9P. 1572109
10P. 1372110
11P. 1272111
12P. 1472112
13P. 1172113
14P. 1072114
15P. 972115
16P. 872116
17P. 672117
18P. 772118
19P. 572119
20P. 372120
21BCP. Tân Bình72150
22BC. Phạm Văn Hai72151
23BC. Tân Sơn Nhất72152
24BC. Bà Quẹo72153
25BC. Bàu Cát72154
26BC. Hoàng Hoa Thám72155
27BC. Bảy Hiền72156
28BC. Lý Thường Kiệt72157
29BC. Chí Hòa72158
30BC. Ngô Quyền72159
31BC. Lê Trung Nghĩa72160
32BC. Nguyễn Trọng Tuyển72161
33BC. Hoàng Văn Thụ72759

2.16 Mã bưu điện Bình Thạnh – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Bình Thạnh72300
4Ủy ban nhân dân72403
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72404
6P. 572406
7P. 672407
8P. 872408
9P. 1472409
10P. 1272410
11P. 1172411
12P. 1372412
13P. 1072413
14P. 972414
15P. 772415
16P. 472416
17P. 372417
18P. 272418
19P. 172419
20BCP. Quận 372450
21BC. Vườn Xoài72451
22BC. Nguyễn Cửu Vân72452
23BC. Bàn Cờ72453

2.17 Mã bưu chính Quận Phú Nhuận – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Phú Nhuận72200
2Quận ủy72201
3Hội đồng nhân dân72202
4Ủy ban nhân dân72203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72204
6P. 1172206
7P. 1272207
8P. 1772208
9P. 1572209
10P. 272210
11P. 172211
12P. 772212
13P. 372213
14P. 472214
15P. 572215
16P. 972216
17P. 872217
18P. 1072218
19P. 1472219
20P. 1372220
21BCP. Phú Nhuận72250
22BC. Đồng Nai72251
23BC. Lê Văn Sỹ72252

2.18 Mã Zip Code Tân Phú – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Tân Phú72000
2Quận ủy72001
3Hội đồng nhân dân72002
4Ủy ban nhân dân72003
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc72004
6P. Hòa Thạnh72006
7P. Tân Thành72007
8P. Tân Sơn Nhì72008
9P. Tây Thạnh72009
10P. Sơn Kỳ72010
11P. Tân Quý72011
12P. Phú Thọ Hòa72012
13P. Phú Thạnh72013
14P. Hiệp Tân72014
15P. Tân Thới Hòa72015
16P. Phú Trung72016
17BCP. Tân Phú72050
18BCP. TTDVKH Gia Định 272051
19BC. KHL Tân Quý72052
20BC. TMĐT Tân Bình72053
21BC. Gò Dầu72054
22BC. Tây Thạnh72055
23BC. KCN Tân Bình72056
24BC. Phú Thọ Hòa72057

2.19 Mã bưu chính Quận Thủ Đức – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm quận Thủ Đức71300
2Quận ủy71301
3Hội đồng nhân dân71302
4Ủy ban nhân dân71303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71304
6P. Bình Thọ71306
7P. Linh Chiểu71307
8P. Linh Trung71308
9P. Linh Xuân71309
10P. Linh Tây71310
11P. Tam Phú71311
12P. Tam Bình71312
13P. Bình Chiểu71313
14P. Hiệp Bình Phước71314
15P. Hiệp Bình Chánh71315
16P. Linh Đông71316
17P. Trường Thọ71317
18BCP. Thủ Đức71350
19BCP. Linh Trung71351
20BCP. Bình Chiểu71352
21BCP. Bình Triệu71353
22BCP. TTDVKH Thủ Đức71354
23BC. KHL Thủ Đức71355
24BC. Bình Thọ71356
25BC. Linh Trung71357
26BC. Tam Bình71358
27BC. Bình Chiểu71359
28BC. Bình Triệu71360

2.20 Mã bưu chính Huyện Bình Chánh – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm huyện Bình Chánh71800
2Huyện ủy71801
3Hội đồng nhân dân71802
4Ủy ban nhân dân71803
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71804
6TT. Tân Túc71806
7X. Tân Quý Tây71807
8X. An Phú Tây71808
9X. Hưng Long71809
10X. Quy Đức71810
11X. Đa Phước71811
12X. Phong Phú71812
13X. Bình Hưng71813
14X. Bình Chánh71814
15X. Tân Kiên71815
16X. Tân Nhựt71816
17X. Lê Minh Xuân71817
18X. Bình Lợi71818
19X. Vĩnh Lộc B71819
20X. Phạm Văn Hai71820
21X. Vĩnh Lộc A71821
22BCP, Tân Túc71850
23BCP, Lê Minh Xuân71851
24BCP, Hưng Long71852
25BCP. Vĩnh Lộc71853
26BCP. Phong Phù71854
27BC. Chợ Đệm71855
28BC, Ghisé 2 Chợ Bình Chánh71856
29BC, Quy Đức71857
30BC, Phong Phú71858
31BC. Bình Hưng71859
32BC, Chợ Bình Chánh71860
37BC. Láng Le71861
33BC. Lê Minh Xuân71862
34BC. Vĩnh Lộc71863
35BC, Cầu Xáng71864
36BĐVHX Làng Le 171865

2.21 Mã bưu chính Huyện Cần Giờ – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm huyện Cần Giờ73300
2Huyện ủy73301
3Hội đồng nhân dân73302
4Ủy ban nhân dân73303
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73304
6TT. Cần Thạnh73306
7X. Long Hòa73307
8X. Thạnh An73308
9X. Tam Thôn Hiệp73309
10X. Bình Khánh73310
11X. An Thới Đông73311
12X. Lý Nhơn73312
13BCP. Cần Giờ73350
14BCP. Bình Khánh73351
15BC. Cần Thạnh73352
16BC. 30/473353
17BC. Bình Khánh73354

2.22 Mã bưu chính Huyện Hóc Môn- TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm huyện Hóc Môn71700
2Huyện ủy71701
3Hội đồng nhân dân71702
4Ủy ban nhân dân71703
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71704
6TT. Hóc Môn71706
7X. Thới Tam Thôn71707
8X. Đông Thạnh71708
9X. Nhị Bình71709
10X. Tân Hiệp71710
11X. Tân Thới Nhì71711
12X. Xuân Thới Sơn71712
13X. Xuân Thới Thượng71713
14X. Bà Điểm71714
15X. Xuân Thới Đông71715
16X. Trung Chánh71716
17X. Tân Xuân71717
18BCP. Hóc Môn A71750
19BCP. Hóc Môn B71751
20BC. TTDVKH Hóc Môn71752
21BC. KHL Hóc Môn71753
22BC. Đông Thạnh71754
23BC. Nhị Xuân71755
24BC. Bà Điểm71756
25BC. An Sương71757
26BC. Ngã Ba Bầu71758
27BC. Trung Chánh71759
28BC. Tân Thới Nhì71760

2.23 Mã bưu chính Huyện Củ Chi – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm huyện Củ Chi71600
2Huyện ủy71601
3Hội đồng nhân dân71602
4Ủy ban nhân dân71603
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc71604
6TT. Củ Chi71606
7X. Tân An Hội71607
8X. Tân Thông Hội71608
9X. Tân Phú Trung71609
10X. Tân Thạnh Đông71610
11X. Bình Mỹ71611
12X. Hòa Phú71612
13X. Trung An71613
14X. Tân Thạnh Tây71614
15X. Phước Vĩnh An71615
16X. Phú Hòa Đông71616
17X. Phạm Văn Cội71617
18X. Nhuận Đức71618
19X. An Nhơn Tây71619
20X. An Phú71620
21X. Phú Mỹ Hưng71621
22X. Trung Lập Thượng71622
23X. Trung Lập Hạ71623
24X. Phước Thạnh71624
25X. Thái Mỹ71625
26X. Phước Hiệp71626
27BCP. Củ Chi71650
28BCP. TTDVKH Củ Chi71651
29BCP. An Nhơn Tây71652
30BCP. Tân Trung71653
31BCP. Tân Phú Trung71654
32BC. Thị Trấn Củ Chi71655
33BC. Tân Phú Trung71656
34BC. Tân Trung71657
35BC. Phú Hòa Đông71658
36BC. Phạm Văn Cội71659
37BC. An Nhơn Tây71660
38BC. An Phú71661
39BC. Trung Lập71662
40BC. Phước Thạnh71663

2.24 Mã bưu chính Huyện Nhà Bè – TP.HCM

Số thứ tựĐối tượng gán mãMã zip HCM
1BC. Trung tâm huyện Nhà Bè73200
2Huyện ủy73201
3Hội đồng nhân dân73202
4Ủy ban nhân dân73203
5Ủy ban Mặt trận Tổ quốc73204
6TT. Nhà Bè73206
7X. Phước Kiển73207
8X. Phước Lộc73208
9X. Nhơn Đức73209
10X. Phú Xuân73210
11X. Long Thới73211
12X. Hiệp Phước73212
13BCP. Nhà Bè73250
14BC. Phước Kiển73251
15BC. Hiệp Phước73253

Kết bài

Hy vọng bài cập nhật này sẽ giúp bạn có nhiều thông tin cụ thể hơn về mã zip Hồ Chí Minh, cũng như tất cả quận, huyện, Thành phố trực thuộc TPHCM. Dù Bình Dương với Bà Rịa – Vũng Tàu đã sáp nhập vào TPHCM nhưng hiện vẫn theo mã bưu chính cũ. Khi nào các đơn vị chuyển phát, bưu cục có cập nhật mã zip code mới thì mình sẽ bổ sung thêm sau.

Cảm ơn đã theo dõi blog này.

5/5 (2 Reviews)
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Newest
Oldest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments